Đơn vị ngưng tụ thường dễ bị tạo ra tiếng ồn trong quá trình sử dụng, đang là một hiện tượng ph Mức Độ Tiếng ồn
Hoạt Động
MÁY Chuyển /ng cơ học bênn trong máy nén (piston, rôto, tấm van, v.v.) thấp. Âm Thanh tác Động trong thời Điểm Bắt ĐầU Và dừng Cũng đó
Quạt: một quạt (quạt lưu lượng tr Lưỡi dao của nó cắt không khí, tạo ra tiếng ồn gió (âm thanh nhiễu loạn khôn Tốc Độ Quay Càng Cao, Tiếng ồn Gió Càng Lớn.
Lưu lượng MIi chất lạNH: dầm Huýt Sáio.
Truyền RUNG Khuếch Đại Nhiễu:
Hoạt Động Của Các ThànH Phần Quay NHư Máiy
Nếu n ống Kết nối Đ-c Cố ĐịNH Phát ra từ Chính Đơn Vị.
Không thể
Khing k Thiết Kế Vây, Mật Độ Sắp Xếp Và
Nếu đó là những chướng ngại vật gần Đầu vào Khnng khí hoặc ổm cản trở luồng khôn
Tác Động Môm trường Và Vị Trí Cài Đêu rất Quan trọng:
Vị tr Sổ văn Phâm, nóó tác Đ- Gần bề mặt phản chi “
TIếng ồn nền Hơn.
Sự Suy Giảm Khoảng Cách: Thiết Bị Càng Xa Khu Vực Bị h ưởng Bởi Tiếng
TÌNH
Cácc thàn lớn Hơn, NHư Ma Sát, Tác Đêm Và Âm Thanh Sắc Nét.
Thiếu bảo trì, chẳng hạn NH
Diện mạo | Ý ngh ĩa tiếng ồn | Cân nh ắc quan trọng trong quá trình lựa chọn |
Nguồn tiếng ồn vốn bạn | Cơ Học MÁY Lưỡi quạt cắt không khí tạo ra những Âm Thanh Đangng kể/xoáy. Dengng Môm Chấ | Chấ A |
Khuếch đại rung | Rung động | Đảm BảO Cách ly Rung MạNH (Gắn Lò Xo, Miếng ĐệM CaO Su). Kết nối cứng NHắc Đến Các tua nhà phải Được tránH. Đường ống lih hoạt là Điều Cần Thiết. |
Tiếng ồn khí động học | Không Khí hỗn loạn trên Các Cuộn dây ngưng tụ, bảo vệ và vỏ bọc tạo ra tiếng ồn Ào/gió. Các vật cản gần cửa hút | Xác Minh Đường dẫn Khí rõn ràng (không đó là vật cản). ĐổiH Giá Táce Nhu cầu luồng không khí cao hơn thường đó là ngĩa là tiếng ồn cao hơn. |
Đội | Nhận thức tiếng ồn Phụ Thuộc Cao Vị Trí. MIi trường yên tĩNH (Đêm Bề Mặt Cứng Gần Thiết Bị Phản Xạ/Khuếch Đại Âm Thanh. Kho - | Đangnh Giá Ngiêm ngặt Trang web Cyi Đặt âm Học. Vị tr Kho - |
Tác đó | Vngng bi bị mòn, quạt không cân | BảO trì thường Xuyênn là Không thể thương lượng Để Kiểm SoAr tiếng ồn. Cac thànH phần xuống |